Xem năm sinh con cho vợ tuổi Ất Hợi 1995 và chồng 1997
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Năm sinh của bố: 1997
Năm âm lịch: Đinh Sửu
Niên mệnh:Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch)
Năm sinh của mẹ: 1995
Năm âm lịch: Ất Hợi
Niên mệnh: Hoả – Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi)
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Sửu, mẹ là Hợi, như vậy:
Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Sửu, mẹ là Hợi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Sửu, mẹ là Hợi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Sửu, mẹ là Hợi, như vậy:
Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Sửu, mẹ là Hợi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Sửu, mẹ là Hợi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường